Đồng hồ đo áp suất Ashcroft là gì?
Đồng hồ đo áp suất Ashcroft là một loại thiết bị dùng để đo và hiển thị áp suất được sản xuất bởi Ashcroft Inc., một công ty chuyên về công nghệ đo lường và kiểm soát áp suất có trụ sở tại Mỹ. Ashcroft được biết đến là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực này.
Ứng dụng của thiết bị đo áp suất Ashcroft
Theo thông tin giới thiệu chính thức từ trang của hãng (www.ashcroft.com) đồng thời căn cứ trên quá trình cung cấp cho nhiều nhà máy ở Việt Nam, Eurododo tổng hợp các ngành có sử dụng thiết bị đo áp suất Ashcroft cụ thể là đồng hồ như sau:
- Chemical (Hóa chất)
- Food & Beverage (Thực phẩm & nước giải khát)
- Metals & Minerals (Luyện kim & khai khoáng)
- Oil & Gas (Dầu khí)
- Pharmaceutical & Biotech (Dược phẩm, công nghệ sinh học)
- Power (Năng lượng)
- Water & Wastewater (Xử lý nước thải)
Cụ thể Eurododo đã cung cấp đồng hồ áp suất của hãng Ashcroft cho các nhà máy tiêu biểu như: Tôn Hoa Sen, Giấy An Hòa, Đường Nghệ An, Bel, Dược Hậu Giang…
Phân loại đồng hồ đo áp suất Ashcroft
Căn cứ theo thiết kế cấu tạo, đồng hồ áp suất Ashcroft được chia làm 3 loại chính dưới đây:
Đồng hồ đo áp suất kim cơ Ashcroft
Đồng hồ đo áp suất kim cơ là thiết bị sử dụng một kim quay để chuyển đổi áp suất vào chuyển động cơ học của kim trên mặt đồng hồ. Khi áp suất tác động lên thiết bị, kim quay sẽ di chuyển và hiển thị giá trị áp suất tương ứng trên mặt đồng hồ.
* Đặc điểm đồng hồ đo dạng kim cơ Ashcroft
- Đầu nối Ren
- Đơn vị đo trên đồng hồ: psi, bar, kg/cm² hoặc kPa
- Phạm vi áp suất: 0 – 100.000 psi
Các đồng hồ đo áp suất kim cơ của Ashcroft có thể kết hợp bổ sung như van giảm áp để bảo vệ thiết bị khỏi áp suất quá cao, cảm biến áp suất hay đầu dò hoặc công tắc áp lực.
Đồng hồ đo áp suất điện tử Ashcroft
Đồng hồ đo áp suất điện tử là một thiết bị đo áp suất sử dụng công nghệ điện tử để đo và hiển thị giá trị áp suất. Thay vì sử dụng kim cơ, đồng hồ đo áp suất điện tử sử dụng các cảm biến áp suất điện tử để chuyển đổi áp suất thành tín hiệu điện.
Kết quả mức áp suất chính xác bằng việc nhảy số điện tử và hiển thị trên màn hình số hoặc màn hình LCD giúp người đo dễ dàng đọc kết quả.
* Ưu điểm của đồng hồ đo áp suất điện tử Ashcroft
- Độ chính xác cao, độ nhạy và đáp ứng nhanh
- Dễ dàng đọc giá trị áp suất trên màn hình số
- Có chức năng lưu trữ giá trị áp suất cao nhất/thấp nhất
- Chức năng tự động tắt nguồn, và khả năng kết nối với hệ thống điều khiển hoặc máy tính.
Đồng hồ đo áp suất dạng màng Ashcroft
Đồng hồ đo áp suất dạng màng là một loại thiết bị đo áp suất sử dụng một phần màng nằm ở chân lắp đặt với các hệ thống để bảo vệ đồng hồ và hiển thị các mức áp suất chính xác nhất.
Điểm đặc biệt của đồng hồ đo áp suất dạng màng Ashcroft là hoạt động tốt trong các môi trường khắc nghiệt nên thường được sử dụng trong các ứng dụng cần đo áp suất như:
- Môi trường chứa hóa chất
- Các lưu chất dễ kết tinh, đóng cục, đông đặc
- Môi trường có tính ăn mòn
- Môi trường nước biển (đáy biển)
Nơi để mua đồng hồ đo áp suất Ashcroft chính hãng
Ở phần trên Eurododo đã giới thiệu đến Quý khách về các thông tin cơ bản của đồng hồ áp suất hãng Ashcroft. Nếu bạn có nhu cầu mua các thiết bị đo này xin hãy liên hệ với chúng tôi – công ty TNHH Eurododo TẠI ĐÂY để yêu cầu báo giá hoặc tư vấn
Đồng hồ Ashcroft do Eurododo cung cấp chính hãng không?
Công ty EURODODO nhập khẩu và cung cấp đồng hồ áp suất chính hãng của Ashcroft, bán hàng trên toàn quốc với những chính sách có lợi cho khách hàng nhất:
- Công nợ hoàn toàn: Khách nhận được mua hàng trả sau tức là nhận hàng và nghiệm thu rồi mới thanh toán 100% giá trị đơn hàng.
- Giao hàng miễn phí: Eurododo tư vấn, giao hàng, bảo hành đều miễn phí cho nhà máy sử dụng đồng hồ Ashcroft trên cả nước.
- Bảo hành chính hãng: Vì được nhập chính hãng nên các đồng hồ đo của Ashcroft đều được bảo hành chính hãng.
Model thiết bị Ashcroft đã được đại lý cung cấp ở Việt Nam
Bảng danh sách model đồng hồ Ashcroft có cung cấp tại đại lý Việt Nam
1279 | 2071A | 1143 | 1122KF |
1009 | 1290 | 1134 | 1005 |
1008S | 1009 | 1495 | 1005P |
8008S | 23DDG | 1140 | 1005S |
8009S | 1142 | SC Subsea | 1127 |
1259 | 12DDG | 1005P XUL | N5500 |
DG25 | 15DDG | 2462 | F5509 |
T5500 | 1133 | T5500E | F6509 |
1032 | 1109 | 1187 | 1131 |
2084 | 1220 | 1122KE | 1000 |
2086 | 1132 | 1001T | 1020S |
2089 | 1017 | HPX | 2174 |
1130 | 8008A | HPS | 2274 |
T6500 | 1084 | HPX | 1082 |
1379 | 1036 | HPT | 1377 |
1188 | 1141 | 1010 | 5503 |
2074 | TC Tank | 2008 | F5504 |
1008A/AL | Eurododo | 1209 | 1490 |
Cụ thể bạn cần model đầy đủ nào của Ashcroft dưới đây xin hãy gửi yêu cầu cho chúng tôi để nhận hỗ trợ nhanh chóng.
Pressure gauge 0-1bar
Ashcroft P/N: 45-+B11:B20-L-1BR, conn. G1/2
Pressure gauge 0-16bar
Ashcroft P/N: 45-1009-S-15-L-16BR, conn. G1/2 Glycerin filled pressure gauge 0-10bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-10BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-40bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-40BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-25bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-25BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-6bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-6BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-1bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-1BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-400bar
Ashcroft P/N: 25-1009-SW-L-13-L-400BR,conn.G1/4 Glycerin filled pressure gauge 0-60bar
Ashcroft P/N: 45-1009-S-L-15-L-60BR, conn. G1/2 Glycerin filled pressure gauge 0-25bar
Ashcroft P/N: 45-1009-S-L-15-L-25BR, conn. G1/2 Glycerin filled pressure gauge 0-10bar
Ashcroft P/N:10T5500-S-L-14-L-10BR,conn.G3/8 Glycerin filled pressure gauge 0-1bar
Ashcroft P/N:10T5500-S-L-14-L-1BR,conn. G3/8 Glycerin filled pressure gauge 0-600kpa
Ashcroft P/N:10T5500-S-L-14-L-600KP,conn. G3/8
100-AM-070-E-325-0_100C-SG-EAYW-NH1-CD2 | PT-100 |
100-AM-070-E-450-0_100C-SG-EAYW_NH1_CD2_CD_EN | 1279 |
1199DCC20ARTW50DAA1G | 486971 |
1279, 45=1279=S=S=04=B=60# | 101008SL04L20BR |
20=W=1600=2=R=F=260=SL=R=300= | 1279 SS |
25=1009=SW=L=02=L=0/100 =PSI=X=CS | 25 1009SW |
25=1009=SW=L=02=L=0/160 =PSI=X=CS | 251009SW02BXLL160 |
25=1009=SW=L=02=L=0/300 0=PSI=X=CS | 251009SW02BXLL60 |
25=1009=SW=L=02=L=0/400 0=PSI=X=CS | 25-1009-SW-02L-300 |
25=1009=SW=L=02=L=0/60= PSI=X=CS | 251009SW02LXLL30 |
25=1009=SW=L=02=L=0/600 0=PSI=X=CS | 302074SDSD02LXBL2000 |
25=1009=SW=L=02=L=0/700 =PSI=X=CS | 30CI60R150-20/120F |
25-1009SW=02B-XUC 0-10 | 30E160E025 0-100C |
25-1009SW=02L(0-100PSI) | 30EI60L025SCF |
35-1009SW=02L-FW-0/600PSI | 30EI60L0400 |
351130FD25SXCYLM100PSID | 30EI60R 040 XCS 0-250 |
351132FD25SXCYLM50IWD | 310-020-0453 |
35W-1005-PH-02L-XUL-300 | 401008-SL-01B0/160 |
4″ DIAL 0-600 PSI. 1/2″” NPT | 45-1379tas-04l-15000 |
45=1377=S=S=02=B=0/400=BAR=CS=NH | 63-1008-S-L-01 |
45=1377=S=S=02=B=0/6=BAR=CS=NH | 63-1008-SL-02L-100 |
45=1377=S=S=02=B=0/60=PSI=CS=NH | 354A3285P003 |
451188SS04LXNH-10IW/ZSI | 600B-02-DZ-XNH |
451259-SD04L-XLJ-250MBR | 63 1008 |
5=1009=SW=L=02=L=0/3500 =PSI=X=CS | B4-24-V-210 |
50=EI=60=E=180=0/250°F=X=SG=NH | B432B |
50=EM=070=E=400=0_100C=PD=NH=EN | K17M0242C1300 |
50EI60E1800250FXSG | K1-7-MO2-42-F2-500 |
50EI60R090 XCS 0/55C | 50-EI42-E-060 |
50EI60R090 XCS -20/120C | 50-EI-42-E-090-0/250F-C4 |
50EI60R120 XCS 10/200C | 50EI60E1800 |
50EI60R120 XCS -20/120C | 451188SS04L-30IW |
50EI60R120 XCS 50/400C | ASME B40.200 |
50EI60R120 XCS -60/50C | PEI PQT.EDU.VN 30PSI |
63=1008=S=L=01=B=10BR=X=GR | 50EI60R150 XCS 50/400C |
63-500 EURODODO.COM PSI/GRFX | 50EM-070-E-400-0 |
B4=32=B=100=IP=25=FS=EN | 50-V02-2-SS-50-PN420 |
C-600H-C60-B17-A1-L07-CF | 50-V02-D-SS-50-PN420 |
CCBLGV3000CFN CC-90396 | 20-1001-TH-02B-XUC-300# |
LTD-N4-PP-00-040-XFS 75/205 | 20W16002RF260SLR300 |
PSI 45=1377=S=S=02=B=0/5000=PSI=CS=NH | 20W1600HF 260-R300S |
63-5008SL13B-0/40MPA-PSI/GRFX | PPDN4JJB2530PSI |
351130FD25SXCYLM100PSID | 302074SDSD02LXBL2000 |
451379ASL04L160 | 45-1379 4-1/2″ |
251009SW02LXLL100 | 251009SW02BXLL160 |
251009SW02LXLL30 | 451379ASL04L200 |
451188SS04LXNH-10IW/ZSI | 63-1008-SL-02L-100 |
451188S02L-20″H20/ZS1 | 25-1009-SW-02L-300 |
451188SS04L-30IW | 60-1220-A-02L-600 |
CCBLGV3000CFN CC-90396 | 251009SW02BXLL60 |
45-1127-S-02L-60 | 351132FD25SXCYLM50IWD |
45-1379tas-04l-15000 XCYC4LM | DG2531L0NAMO2L5000 |
EuroDodo –
Bạn cần mua đồng hồ áp suất mã nào nè 1279 2071A 1143 1122KF
1009 1290 1134 1005
1008S 1009 1495 1005P
8008S 23DDG 1140 1005S
8009S 1142 SC Subsea 1127
1259 12DDG 1005P XUL N5500
DG25 15DDG 2462 F5509
T5500 1133 T5500E F6509
1032 1109 1187 1131
2084 1220 1122KE 1000
2086 1132 1001T 1020S
2089 1017 HPX 2174
1130 8008A HPS 2274
T6500 1084 HPX 1082
1379 1036 HPT 1377
1188 1141 1010 5503
2074 TC Tank 2008 F5504
1008A/AL Eurododo 1209 1490