Đại lý phân phối thiết bị KRUSS tại Vietnam
Công ty TNHH EURODODO – Đại lý Kruss Vietnam chuyên nhập khẩu và phân phối chính hãng thiết bị đo và phân tích khí Kruss, khúc xạ kế Kruess, máy đo phân cực Kruss, kính hiển vi Krüss, máy đo mật độ, máy đo điểm nóng chảy, bộ điều nhiệt tuần hoàn, máy quang phổ kế, nguồn ánh sáng lạnh, đèn UV phân tích xác định độ phát quang của bức xạ UV…
Ngoài ra tại Eurododo còn cung cấp các thương hiệu:
Thông tin đại lý Kruss công ty Eurododo
Tên thương | Kruss |
Sản phẩm | Máy phân tích khí Kính hiển vi Máy quang phổ kế Khúc xạ kế Máy đo mật độ Bộ điều nhiệt tuần hoàn Đồng hồ đo và hiển thị nồng độ khí |
Xuất xứ: | Germany |
Nhà nhập khẩu | EURODODO CO.,LTD |
Đại lý phân phối | Công ty TNHH EURODODO |
Địa chỉ giao dịch | 6/33/7/4 Đường Vườn Lài, P. An Phú Đông Q.12 TP.HCM |
Khu vực bán hàng | Toàn quốc Việt Nam |
Liên hệ | E-Mail: kinhdoanh@eurododo.com |
Số điện thoại | 0374008015 (có zalo) |
Giờ làm việc | Thứ 2-6: 8 giờ – 17 giờ Thứ 7: 8 giờ – 12 giờ |
Chính sách bán thiết bị Kruss của đại lý Việt Nam
- Giao hàng và có hỗ trợ lắp đặt ở tất các các tỉnh trên cả nước
- Hỗ trợ trả sau 100%, khách hàng nhận thiết bị Kruss và sử dụng, sau 30 ngày sẽ thanh toán toàn bộ giá trị đơn hàng.
- Có hợp đồng mua bán đầy đủ hợp pháp.
- Có bán cho các doanh nghiệp chế xuất
- Cung cấp chứng nhận xuất xứ do phòng thương mại Germany cấp và chứng nhận chất lượng do nhà máy Kruss cấp.
Chính sách bảo hành
Tất cả thiết bị Kruss do đại lý công ty TNHH EURODODO cung cấp ở Việt Nam đều được bảo hành chính hãng từ 12 tháng.
Địa điểm bảo hành: | Tùy theo tình trạng hư hỏng sẽ có 3 địa điểm chính sau: – Tận nơi – Tại trụ sở công ty Eurododo. – Tại hãng (Germany) |
Trường hợp nào không bảo hành: | – Hao mòn do quá trình vận hành – Lắp đặt và sử dụng không tuân theo sách hướng dẫn – Sự cố do các yếu tố bên ngoài tác động vào. |
Trường hợp được bảo hành: | Do lỗi của nhà sản xuất |
Sản phẩm của hãng Kruss
Gas analyser Máy phân tích khí Kruss MAT1100 – With EC measuring cell, Standard O2 measurements
Gas analyser Thiết bị phân tích khí Kruess MAT1200 – EC measuring cell and NDIR sensor, Standard O2 and CO2 measurements
Gas analyser Máy phân tích khí Krüss MAT1400 – With ZrO2 measuring cell, High-precision O2 measurements
Gas analyser Dụng cụ phân tích khí Kruss MAT1500 – With ZrO2 measuring cell and NDIR sensor, High-precision O2 and CO2 measurements
Test gases for gas analyser, Calibration and adjustment with certified test gases
HRB10-T Brix 0–10 %Brix ±0,1% Brix. Dụng cụ đo hàm lượng đường trong trái cây, nho, nước ép, rau, thực phẩm và chất lỏng làm mát
HRB18-T Brix 0–18 %Brix ±0,1% Brix. Xác định hàm lượng đường trong trái cây, nho, nước ép, rau, thực phẩm và chất lỏng làm mát
HRB32-T Brix 0–32 %Brix ±0,2% Brix. Thiết bị xác định hàm lượng đường trong trái cây, nho, nước ép, rau, thực phẩm và chất lỏng làm mát
HRB62-T Brix 28–62 %Brix ±0,2% Brix Phân tích chất lỏng hóa học và kỹ thuật, ví dụ như dầu, mỡ bôi trơn, chất lỏng tản nhiệt và chất bôi trơn
HRB82-T Brix 45–82 %Brix ±0,2% Brix Phân tích các dung dịch đường đậm đặc cũng như các chất lỏng hóa học và kỹ thuật, ví dụ như dầu, chất béo, chất lỏng tản nhiệt và chất bôi trơn
HRB92-T Brix. Baumé. Kiểm tra các dung dịch đường đậm đặc cũng như phân tích chất béo, chất bôi trơn và thực phẩm.
HRB90 Brix (với nhiệt kế 6–36 °C) Khúc xạ kế cầm tay đa năng để xác định hàm lượng đường trong trái cây, nho, nước trái cây, rau, thực phẩm, dầu, chất béo, chất làm mát, chất bôi trơn và các chất có đường khác
HRS10-T Máy đo độ mặn (NaCI). Xác định hàm lượng muối (NaCl) trong chất lỏng như trong nước biển, trong đồ uống và chất bảo quản thực phẩm.
HRM18-T Chỉ số khúc xạ Protein huyết thanh. Phân tích mẫu nước tiểu để xác định chỉ số khúc xạ và trọng lượng riêng cũng như hàm lượng protein trong huyết thanh.
Kruss HRO32-T Brix. Dụng cụ kiểm tra rượu, hèm nho và đồ uống có cồn.
HRKFZ-T Ethylene và propylene glycol (chất chống đông). Xác định nồng độ axit trong pin và đo hàm lượng glycol trong chất làm mát.
HRKFZG-T Xác định trạng thái điện phân của ắc quy, xác định điểm đóng băng của chất chống đông G11/12 và G13, xác định điểm đóng băng của nước lau kính chắn gió gốc ethanol và isopropanol.
Máy đo phân cực Polarimeters P8000-P und P8100-P Polarimeter P8000-T with measurement tube Kruss PRG-100-ET and temperature sensor PRT-T
Máy đo phân cực Polarimeters P8000-T and P8100-T Polarimeter P8000 with measurement tube PRG-100-E and temperature sensor
Quartz control plates polarimeter PQP PQP+17 PQP+34 PQP-17 | Kruss Polarimeter P3000 |
Polarimeter PQE+17 PQE+34 PQE-17 PQE-34 | Polarimeter P1000-LED |
Máy đo mật độ DS7800, DS7700 | PRM-100-ET |
Máy đo mật độ DS7700-3, DS7800-3 | PRM-100-D |
Density meter DS7800, DS7700 | PRM-200-D |
DS7700-4, DS7800-4 | PRM-200-DT |
DS7700-5, DS7800-5 | PRM-100-DTT |
Flame photometer for the laboratory FP8400 | PRM-200-DTT |
Quang kế ngọn lửa Kruss FP8500 | PRM-100-SD |
Quang kế Kruss FP8600 | Kruss PRM-10-SDM |
Quang kế ngọn lửa FP8700 | PRM-100-SDM |
Máy đo điểm nóng chảy bán tự động M3000 | PRM-200-SDT |
Máy đo điểm nóng chảy tự động M5000 | PRM-100-SDTM-2,5 |
Bộ điều nhiệt tuần hoàn Kruss PT31 | PRM-100-SDTM-4 |
Circulation thermostat PT80 | PRM-200-SDTM |
Heat transfer liquid for circulating thermostats | PRM-100-D |
Chất lỏng truyền nhiệt Kruss TCA01-05 | PRG-100 |
Kính hiển vi một mắt MML1200 | PRG-200 |
Phụ kiện kính hiển vi Pulse5 và Ace12 | PRG-50-E |
Kính hiển vi hai mắt Kruss MBL2000 | PRG-100-E |
Kính hiển vi đảo ngược MBL3200 | PRG-200-E |
Kính hiển vi cho luyện kim MBL3300 | PRG-100-ET |
Kính hiển vi soi nổi Kruss MSL4000 | PRG-200-ET |
Kính hiển vi soi nổi MSZ5000 | PRG-100-EPT |
Kính hiển vi kiểm tra kim cương và đá quý KSW4000 | PRG-50-M |
Kính hiển vi xem đá quý KSW5000 | PRG-100-M |
Màn hinh Camera kính hiển vi MKTV5 và MKTV5-Display | FP8050-001 |
Nguồn sáng lạnh không điều chỉnh độ sáng, 20 W KL5110 | FP8050-002 |
Nguồn sáng lạnh có điều khiển độ sáng, 20 W KL5120 | FP8050-003 |
Nguồn ánh sáng lạnh có thể điều chỉnh vô hạn, 150 W KL5125 | FP8050-004 |
Máy quang phổ cầm tay không có thang đo bước sóng 1501 | FP8050-005 |
Máy quang phổ cầm tay Kruss có thang đo bước sóng 1504 | FP8050-006 |
Máy quang phổ Kirchhoff-Bunsen 1701 | FP8050-007 |
Đèn phân tích Kruss UV240 để phân tích và kiểm soát | FP8050-008 |
Đèn phân tích Kruss UV120 | FP8050-009 |
Ống đo thủy tinh phân cực để kiểm soát nhiệt độ nước PRG-100-/200-ET | FP8051-001 |
Bộ lấy mẫu tự động Kruss AS80 và AS90 | FP8051-002 |
KSPS1013 Sulfanilamide melting point standard | FP8051-003 |
KSPS1014 Caeine melting point standard | FP8051-004 |
KSPS1015 Vanillin melting point standard | TCA01-10 |
KSPS1016 Phenacetin melting point standard | TCB01-05 |
KSPS1017 Sulfanilamide melting point standard | TCB01-10 |
KSPS1018 Caeine melting point standard | Khúc xạ kế Abbe AR4 |
HRH30-T đo hàm lượng nước trong mật ong | Khúc xạ kế Abbe AR2008 |
HRND Khúc xạ kế cầm tay đa năng đo chỉ số khúc xạ. | Khúc xạ kế quá trình PR21S |
Refractometer DR6000-T With Peltier temperature control | Khúc xạ kế quá trình PRB21S |
Khúc xạ kế kỹ thuật số Refractometer Kruss DR6000-T | Khúc xạ kế cầm tay kỹ thuật số DR101-60 |
Khúc xạ kế kỹ thuật số Refractometers DR6000 | Khúc xạ kế cầm tay kỹ thuật số DR201-95 |
Khúc xạ kế kỹ thuật số Refractometer DR6000-TF | Khúc xạ kế cầm tay kỹ thuật số DR301-95 |
KSPS1011 Vanillin melting point standard | PRT-E. Without temperature control |
KSPS1012 Phenacetin melting point standard | Máy đo phân cực Kruss P8000 and P8100 |
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.