Nơi nhập hàng khớp nối Deublin của Eurododo
Công ty EURODODO là đại lý chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị công nghiệp trong đó khớp nối xoay Deublin có xuất xứ USA được chúng tôi nhập từ đại diện khu vực châu Á đặt tại Singapore.
Cụ thể, đại lý Eurododo nhập hàng Deublin tại:
HOERBIGER Rotary Solutions
51 Goldhill Plaza #17-02, Singapore 308900
Office +65 62599225 / Fax +65 62599723
- Bảng cập nhật thông tin mới nhất từ hãng và Đại lý Deublin:
✅ Ngày cập nhật | ✅ Thông tin cập nhật | ✅ Khách hàng cần làm gì? |
18/10/2023 | Mã coupling 157-000-903 lỗi thời đã ngưng sản xuất |
Cung cấp các thông tin sau để hãng hỗ trợ chuyển đổi mã thay thế phù hợp:
– Application – Type of Media – Max Temp – Max Pressure – Max Speed |
Tại sao nên mua hàng Deublin tại Eurododo
- Nhập hàng chính hãng: Công ty Eurododo nhập trực tiếp từ hãng Deublin hàng mới 100% có tờ khai hải quan đầy đủ sẽ đảm bảo chất lượng
- Hưởng các hỗ trợ từ hãng: Vì hàng được nhập chính hãng nên sẽ hưởng mọi chính sách và sự hỗ trợ của hãng Deublin khi có sự cố trong quá trình vận hành
- Bán nợ: Mua khớp nối xoay hãng Deublin và tất cả các thiết bị khác tại Eurododo đều được hỗ trợ trả sau 100% (thanh toán sau 30 ngày kể từ ngày nhận được hàng)
Đó là 3 lý do chính nên mua hàng Deublin tại Eurododo, ngoài ra chúng tôi có nhiều sự hỗ trợ và chính sách bán hàng tuyệt vời tin tưởng sẽ làm hài lòng Quý khách.

Giới thiệu khớp nối xoay Deublin
Khớp Nối Xoay Deublin là một trong những dòng sản phẩm được sản xuất bởi hãng Deublin USA. Được công ty TNHH EURODODO phân phối trong nhiều năm qua tại Việt Nam.
Thương hiệu: | Deublin |
Tên hàng: | Khớp nối xoay |
Xuất xứ: | USA |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 12 tháng |
Cấp chứng nhận CO/CQ: | Có |
Nhập khẩu & phân phối bởi: | EURODODO CO.,LTD |
Khu vực bán hàng: | Việt Nam |
Giao hàng: | Miễn phí toàn quốc |

Đặc tính sản phẩm khớp nối Deublin
- Khớp nối Deublin thiết kế xi phông cố định hỗ trợ chất lỏng – khí có áp suất cao.
- Vòng đệm carbon có khoảng cách rộng hỗ trợ tốt hơn cho ống siphon và ống mềm.
- Phớt carbon có khả năng chống va đập tốt giúp thời gian sử dụng khớp nối lâu hơn.
- Có chỉ báo mòn phớt bên ngoài cho phép bảo trì theo kế hoạch, giảm thời gian ngừng hoạt động tốn kém.
- Thiết kế khớp xoay Deublin cứng và nắp cuối mạ niken mang lại tuổi thọ vượt trội ở áp suất cao.
- Đa dạng chất liệu, phù hợp với mọi môi trường hoạt động.

Công dụng của khớp nối xoay
Truyền điện: Một số khớp nối điện xoay Deublin có thể được thiết kế để truyền dẫn điện từ nguồn cung cấp đến các thiết bị quay. Điều này có thể được áp dụng trong các ứng dụng máy phân phối năng lượng và các hệ thống chuyển động quay khác.
Loại bỏ cáp xoắn: Truyền động xoay thông qua khớp nối Deublin giúp loại bỏ sự cần thiết của các cáp xoắn truyền thống. Điều này giúp giảm sự rối loạn và hạn chế trong quá trình truyền động, đồng thời cải thiện độ chính xác và độ tin cậy.
Tăng độ linh hoạt: Các khớp nối cho phép xoay và cung cấp sự linh hoạt trong việc kết nối các thiết bị quay. Điều này giúp dễ dàng thay đổi vị trí hoặc hướng quay của các thiết bị mà không gây ảnh hưởng đến truyền động hoặc dòng chảy chất lỏng/khí.
Cải thiện hiệu suất và độ bền: Khớp nối Deublin được thiết kế để đạt hiệu suất cao và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt. Chúng có khả năng chịu áp suất, nhiệt độ và tốc độ quay cao, đồng thời giảm ma sát và hao mòn.

Các dòng khớp nối xoay Deublin phổ biến ở Việt Nam
Dưới đây đại lý Eurododo giới thiệu đến Quý khách các dòng Deublin phân loại theo ứng dụng. Lưu ý có thể 1 sản phẩm nhưng vẫn được dùng trong nhiều ứng dụng khác nhau do đó model trình bày ở dưới mang tính chất tương đối.
Khớp nối khí nén Deublin
Khớp nối xoay tròn dueblin 57-249-738981 151646-001/E021I 1005 series: 1005-000-049, 1005-113-110, 1005-020-038, 1005-020-037 157-249-738 UNION,M20X1.5 RH,22MM
155-981 Elbow Assy, 10MM X 187MM L G 1005-020-038
1102 series: 1102-070-166, 1102-208-210, 1102-070-121, 1102-070-029, 1102-134-005
1115 series: 1115-000-205, 1115-000-353, 1115-000-200, 1115-000-002, 1115-251-430
1205 series: 1205-000-151, 1205-154-155, 1205-000-020, 1205-000-170, 1205-000-003
2200 series: 2200-000-096, 2200-000-003, 2200-000-098, 2200-000-102, 2200-000-018
355 Air Series: 355-021-019, 355-017-215, 355-021-236, 355-000-002, 355-000-222
452 series: 452-000-001, 452-000-198, 452-000-515, 452-000-395, 452-000-109
1300 series: 1300-082-023, 1300-082-002, 1300-082-014, 1300-160-011, 1300-093-164-000
Khớp nối xoay dùng cho dầu thủy lực Deublin
Các model dưới đây là dạng phổ biến ở Việt Nam cho các dòng khớp nối dầu dạng xoay Deublin. Nếu chưa thấy mã bạn cần xin đừng ngần ngại liên hệ đại lý Eurododo để được hỗ trợ nhanh chóng.
Kiểu kết nối | Model | Model |
G ³/₈ | 14037-03-094 | 14037-04-192 |
G ³/₈ | 14037-03-095 | 14037-04-193 |
G ¹/₂ | 14050-03-151 | 14050-04-154 |
G ¹/₂ | 14050-03-152 | 14050-04-160 |
G ³/₄ | 14075-03-284 | 14075-04-447 |
G ³/₄ | 14075-03-285 | 14075-04-448 |
G ³/₄ | 14075-03-458 | 14075-04-936 |
G ³/₄ | 14075-03-459 | 14075-04-937 |
G ³/₄ | 14075-03-014 | 14075-04-451 |
G ³/₄ | 14075-03-015 | 14075-04-452 |
G 1 | 14100-03-222 | 14100-04-378 |
G 1 | 14100-03-223 | 14100-04-379 |
G 1 | 14100-03-235 | 14100-04-381 |
G 1 | 14100-03-236 | 14100-04-382 |
G 1¹/₄ | 14125-03-054 | 14125-04-128 |
G 1¹/₄ | 14125-03-055 | 14125-04-129 |
G 1¹/₂ | 14150-03-198 | 14150-04-288 |
G 1¹/₂ | 14150-03-199 | 14150-04-289 |
G 1¹/₂ | 14150-03-200 | 14150-04-418 |
G 1¹/₂ | 14150-03-201 | 14150-04-419 |
G 2 | 14200-03-124 | 1005, 1102, 1115 |
G 2 | 14200-03-125 | 1205, 2200 |
³/₈ NPT ¹/₄ NPT | 57-000-094 | 250, 355, 452 |
³/₈ NPT ¹/₄ NPT | 57-000-095 | 1500, 2620, 1590 |
G ³/₈ G ¹/₄ | 57-130-094 | 1579, 1379, 1479 |
G ³/₈ G ¹/₄ | 57-130-095 | 1690, 1790, 1890 |
¹/₂ NPT ³/₈ NPT | 157-000-151 | 1117, 1129, 1101 |
¹/₂ NPT ³/₈ NPT | 157-000-152 | 1116, 1109, 902 |
G ¹/₂ G ³/₈ | 157-130-151 | 1005, 468, 981 |
G ¹/₂ G ³/₈ | 157-130-152 | 1102, 1115, 882 |
G ¹/₂ G ³/₈ | 157-130-738 | 7000, 7100 |
G ¹/₂ G ³/₈ | 157-130-835 | 255-000-284681 |
³/₄ NPT ¹/₂ NPT | 257-000-284 | 55-000-001 |
³/₄ NPT ¹/₂ NPT | 257-000-285 | 657-000-125 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-284 | 557-050-199 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-285 | 655-502-117 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-014 | 555-033-154 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-015 | 555-000-396 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-048 | 755-700-413-117 |
G ³/₄ G ¹/₂ | 257-130-104 | 755-700-415-117 |
1 NPT ¹/₂ NPT | 357-000-222 | 755-700-330-117 |
1 NPT ¹/₂ NPT | 357-000-223 | 755-702-413-139 |
G 1 G ¹/₂ | 357-130-222 | 755-702-415-139 |
G 1 G ¹/₂ | 357-130-223 | 857-000-101 |
G 1 G ¹/₂ | 357-130-235 | 857-000-118 |
G 1 G ¹/₂ | 357-130-236 | 857-000-119 |
1¹/₄ NPT ³/₄ NPT | 527-000-054 | 857-001-101 |
1¹/₄ NPT ³/₄ NPT | 527-000-055 | 857-001-118 |
G 1¹/₄ G ³/₄ | 527-130-054 | 857-002-101 |
G 1¹/₄ G ³/₄ | 557-130-055 | 857-002-102 |
1¹/₂ NPT ³/₄ NPT | 557-000-198 | 857-002-118 |
1¹/₂ NPT ³/₄ NPT | 557-000-199 | 857-002-119 |
G 1¹/₂ G ³/₄ | 557-130-198 | 54-050-117 |
G 1¹/₂ G ³/₄ | 557-130-199 | 54-051-112 |
G 1¹/₂ G ³/₄ | 557-130-200 | 54-050-178 |
G 1¹/₂ G ³/₄ | 557-130-201 | 154-050-117 |
2 NPT 1¹/₄ NPT | 657-000-124 | 154-050-178 |
2 NPT 1¹/₄ NPT | 657-000-125 | 254-050-117 |
G 2 G 1¹/₄ | 657-130-124 | 254-051-112 |
G 2 G 1¹/₄ | 657-130-125 | 254-050-178 |
G ¹/₄ BSP | AP8-010-210 | 254-051-110 |
G ¹/₄ BSP | AP8-010-211 | 354-050-117 |
G ³/₈ BSP | AP10-010-210 | 354-051-112 |
G ³/₈ BSP | AP10-010-211 | 354-050-178 |
G ¹/₂ BSP | AP12-010-210 | 927-150-151 |
G ¹/₂ BSP | AP12-010-211 | 927-150-152 |
G ¹/₂ BSP | ZAP-001-200 | 22-001-101 |
G ¹/₂ BSP | ZAP-001-201 | 22-001-102 |
G ³/₄ BSP | AP20-001-200 | 22-001-103 |
G ³/₄ BSP | AP20-001-201 | 22-001-104 |
G 1 BSP | AP25-001-200 | 6200-001-123 |
G 1 BSP | AP25-001-201 | 6200-016-123 |
3/8″ NPT | 1101-235-238 | 6200-001-135 |
3/8″ NPT | 1101-235-239 | 6200-016-135 |
3/8″ NPT | 1101-235-343 | 6200-001-137 |
3/8″ NPT | 1101-235-424 | 6200-016-137 |
G 3/8″ | 1101-359-343 | 6200-001-139 |
G 3/8″ | 1101-195-343 | 6200-001-115 |
PT 3/8″ | 1101-632-343* | 6200-016-115 |
G 1/4″ | 1101-265-343* | 6250-001-115 |
G 1/4″ | 1101-265-644* | 6250-018-115 |
G ³/₈ BSP | 6250-001-123 | 6250-001-119 |
G ³/₈ BSP | 6250-018-123 | 6250-018-119 |
G ¹/₂ BSP | 6300-001-157 | 6250-001-121 |
G ¹/₂ BSP | 6300-015-157 | 6250-018-121 |
Khớp nối điện Deublin (Cổ góp điện xoay)
Khớp nối điện Deublin hay cổ góp điện là dòng sản phẩm mới phát triển của hãng. Dựa trên kinh nghiệm thiết kế và sản xuất khớp nối xoay gần 1 thế kỷ của họ.
Các khớp nối điện xoay này ngày nay được dùng thay thế tuyệt vời cho các loại chổi than đã lỗi thời trong các máy móc thiết bị.
Hiện nay nhà máy Deublin có thể sản xuất hàng loạt sản phẩm khớp xoay theo tiêu chuẩn và bản vẽ của họ hoặc các dự án OEM theo yêu cầu.

Khớp nối xoay dành cho nước Deublin
452-000-396 | AP12-011-214 | N10-021-214 |
452-000-029 | AP12-011-215 | N10-020-215 |
452-000-109 | AP12-010-210 | N10-021-215 |
452-000-198 | AP12-010-211 | N10-020-210 |
452-000-199 | D8-004-214 1 | N10-021-210 |
6300-001-157 | D8-004-215 | N10-020-211 |
6300-015-157 | D8-003-210 | N10-021-211 |
6300-001-158 | D8-003-211 | N12-020-214 |
6300-015-158 | D10-004-214 | N12-021-214 |
6300-001-161 | D10-004-215 | N12-020-215 |
6300-015-161 | D10-003-210 | N12-021-215 |
6300-001-162 | D10-003-211 | N12-020-210 |
6300-015-162 | D12-004-214 | N12-021-210 |
6300-001-103 | D12-004-215 | N12-020-211 |
6300-015-103 | D12-003-210 | N12-021-211 |
6400-030-330 | D12-003-211 | N12-022-214-701 |
6400-042-330 | D20-004-214 | N12-023-214-701 |
6400-054-330 | D20-004-215 | N12-022-215-701 |
6300-006-103 | D20-003-210 | N12-023-215-701 |
F127-011-200 | D20-003-211 | N12-022-210-701 |
F127-023-204-701 | D25-004-214 | N12-023-210-701 |
2420-001-125 | D25-004-215 | N12-022-211-701 |
2420-001-139 | D25-003-210 | N12-023-211-701 |
2425-001-281 | D25-003-211 | 9075-001-106 |
2425-001-172 | D32-004-214 | 9075-001-107 |
2420-001-135-180 | D32-004-215 | 9075-001-117 |
2420-001-141-180 | D32-003-210 | 9075-008-110 |
2425-001-283-180 | D32-003-211 | 9075-008-111 |
2425-001-177-180 | D40-004-214 | 9100-001-103 |
2440-001-301-254 | D40-004-215 | 9100-001-109 |
2440-001-306-254 | D40-003-210 | 9125-001-126 |
N10-020-214 | D40-003-211 | 9125-008-118 |
355-021-019 | 1115-000-002 | 9125-008-119 |
355-021-074 | 1115-000-018 | 9150-001-103 |
355-021-016 | 1115-000-200 | 9150-001-104 |
355-021-017 | 1205-000-003 | 9150-001-117 |
355-021-222 | 1205-000-004 | 9150-008-113 |
355-021-223 | 1205-000-019 | 9150-008-114 |
452-000-001 | 1205-000-020 | 9200-001-102 |
452-000-395 | 2200-000-098 | 9200-001-111 |
452-000-396 | 2200-000-099 | 9200-001-121 |
452-000-029 | 2200-000-027 | 9200-008-117 |
452-000-109 | 2200-000-102 | 1005-020-019 |
452-000-198 | 2200-000-103 | 1005-020-039 |
452-000-199 | 250-094-020 | 1005-020-038 |
1115-130-002 | 250-094-021 | 1005-020-037 |
1116-319-248 | 250-094-002 | 1005-020-049 |
AP8-011-214 | 250-094-027 | 1102-070-029 |
AP8-011-215 | 250-094-016 | 1102-070-079 |
AP8-010-210 | 250-094-017 | 1102-070-081 |
AP8-010-211 | 250-094-284 | 1102-070-082 |
AP10-011-214 | 250-094-285 | 1102-070-103 |
AP10-011-215 | 250-094-012 | 1102-070-104 |
AP10-010-210 | 250-094-013 | 1115-000-001 |
AP10-010-211 | 355-021-002 | 1115-000-017 |
Bạn có thể xem đầy đủ model và thông số tất cả sản phẩm khớp nối xoay Deublin tại file CATALOG
EuroDodo –
Mua khớp nối xoay Deublin tại Eurododo là hàng chính hãng được nhập từ đại diện của hãng tại Sing hoặc một só model được nhập trực tiếp từ USA – “quê hương” của Deublin
Phan Trọng Đạt –
Báo giá giúp 3 mục sau:
1/ khop noi 1109-041-188 hiệu Deublin sl1
2/ phớt cho coupling 1109-710-717 hiệu Deublin sl2
3/ khớp nối và bộ phụ kiện 1109-840-835 hiệu Deublin sl2bộ
gửi qua email hoặc zalo mình nhé
Công Bình –
Lê Công Bình, sđt: 0767717262, congbinh.le@tnsteel.com.vn
Mình cần mua khop noi Deublin mã như sau:
525-000-054 sl 2cái
1102-070-166 sl 2cái
Đại lý báo giùm mình giá nhé.
quỳnh anh –
Dear Sir / Madam,
Please inform us about price & lead time as follow:
Brand: DEUBLIN
Model: 1129-948-954 Quantity: 2
Model: 1129-584 Quantity: 2
Also please show me the goods weight and enclose the product datasheet if convenient.
If you have any questions, please feel free to contact us.
Thank you and have a good day.